Page 351 - DacSan60NamHoiNgoCVA59
P. 351
- Edible: (adj.) good to eat, and wholesome to digest,
as a worm to a toad, a toad to a snake, a snake to a pig, a
pig to a man, and a man to a worm. [Ambrose Bierce, The
Devil’s Dictionary.]
(Ăn được: ăn bổ và ngon lành, dễ tiêu như con giun
ăn bổ đối với con cóc, con cóc ăn bổ đối với con rắn, con
rắn ăn bổ đối với con heo, con heo ăn bổ đối với con người,
con người ăn bổ đối với con giun.)
Curlylocks! Curlylocks! Wilt thou be mine?
Thou shalt not wash dishes,
Nor yet feed the swine.
But sit on a cushion
And sew a fine seam.
And feed upon strawberries,
Sugar, and cream.
(Anonymous, Nursery Rhymes)
(Người đẹp tóc quăn! người đẹp tóc quăn!
mình lấy ta chăng?
Sẽ không phải rửa bát hay cho heo ăn.
Nhưng ngồi trên gối êm, may đường may đẹp.
Ăn trái dâu tươi, đường và kem ngọt.
(Vô danh, Vè ru em)
Kết Luận.
Tục ngữ và ca dao về heo còn nhiều, nhưng xem như
thế thì thấy trong tục ngữ, ca dao hay vè ru em, tiếng Việt
lẫn tiếng Anh hay tiếng Pháp đều phản ảnh những nhận xét
đôi khi bất công về con heo. Tuy nhiên, vì ca dao hay tục
ngữ gián tiếp cho ta rõ lối suy nghĩ của từng dân tộc, và qua
từng thời đại, và vì lối sống thay đổi, nên có nhiều câu ngày
nay không còn hợp thời, có câu bây giờ nếu nói vô ý lỡ lời
Trang 342 Đặc san Hội ngộ 60 Năm CVA59