Page 346 - DacSan60NamHoiNgoCVA59
P. 346
- Don’t wrestle with pigs. You will get dirty and the
pig likes it. Đừng đấu vật với con heo. Bạn sẽ bị dơ dáy còn
con heo thì thích lắm. (Mark Twain, tiểu thuyết gia và văn
sĩ châm biếm Mỹ). Cũng có nguồn cho là câu này của nhà
viết kịch George Bernard Shaw: I learned long ago, never
to wrestle with a pig. You get dirty, and besides, the pig
likes it. (Source: Brainyquote.com)
Những tiếng đồng nghĩa với heo
Tra tự điển thì thấy ít nhất có trên 20 chữ chỉ các loại
heo: pig, hog (lợn thịt), (Idioms) Go the whole hog: làm
việc gì kỹ lưỡng. Don’t be such a hog: đừng ăn hay vơ
nhiều quá về phần mình; go hog wild: bỗng nhiên không
kiềm chế nổi, cuồng lên; hogwash: nghĩa đen: nước rửa bát
vo gạo cho lợn ăn, nghĩa bóng: chuyện nói dối, nói xạo,
viển vông vô lý; sow: (lợn sề); thành ngữ: you can’t make a
silk purse out of a sow’s ear: (Bạn không thể làm một cái ví
lụa bằng tai con heo nái): nước lã chẳng vã nên hồ; bạn
không thể chế ra một vật tốt bằng chất liệu xấu. Bạn không
thể dạy cho một anh bản tính quê mùa cách sống lịch lãm.
Boar: (lợn đực); razorback (Lợn rừng, sống lưng gồ,
sống ở Nam Hoa Kỳ và Úc); Razorbacks cùng là tên đội
bóng bầu dục của đại học Arkansas; peccary (lợn sống ở
Trung và Nam Mỹ), warthog (lợn rừng Phi châu, có răng
dài lòi ra hai bên mõm), babirusa (lợn rừng lớn); porker
(lợn vỗ béo để làm thịt); oinker (con heo; oink: tiếng lợn
kêu); swine: heo, cũng chỉ người đáng khinh bỉ. Tương tự:
hog như a swine farm, a hog farm, trại nuôi heo. Dùng
swine không có s dù số nhiều. A swine-herd: người chăn
heo. Tháng chín dương lịch, dân ở Hoa Kỳ khi ra tiệm
thuốc tây thường được nhắc chích ngừa cúm (swine flu
shot).
Đặc san Hội ngộ 60 Năm CVA59 Trang 337