Page 348 - DacSan60NamHoiNgoCVA59
P. 348
- To bring a pig to a wrong market: kinh doanh thất
bại, không bán được món đồ của mình.
- To make a pig of oneself: ăn phàm, ăn căng bụng,
thô tục như heo.
- To pig together=ở bẩn như heo.
- Pig-licking good: ngon miệng. các đây vài thập
niên, có lần Connie Chung, nữ phóng viên truyền hình
CBS, ở cuối thế kỷ trước, trong một bài phỏng vấn ông bà
thân sinh ra ông Chủ tịch Hạ viện Newt Gingrich, được ông
cụ làm bánh ngọt mời ăn và ông cụ nói bánh của cụ làm rất
ngon bằng thành ngữ pig-licking good.
- Sow: lợn nái. Male chauvinist pig: đàn ông có óc kỳ
thị, trọng nam khinh nữ, không coi phụ nữ có khả năng và
ngang quyền với nam giới (chữ dùng nhiều ở thập niên
1960s và 1970s). Trái với chữ male chauvinist pig có chữ
feminist là người ủng hộ và bênh vực nữ quyền.
- Guinea pig, thứ chuột lang (tên là pig mà không
phải là heo).
Guinea pig là giống chuột lang trông như thỏ, không
có đuôi, trẻ em Mỹ hay nuôi làm vật cưng trong nhà hay
trong lớp, thường dùng trong phòng thí nghiệm; cũng chỉ
kẻ dễ bị lợi dụng làm vật thí nghiệm.
- Picnic ham: thịt vai, thịt jambon
- Rib-chop: thịt sườn, spareribs.
- Tenderloin: thịt thăn.
- Pork-pie: bánh nhân thịt lợn.
- Pork-butcher: chủ hàng thịt heo
- Hock: chân giò sau
Đặc san Hội ngộ 60 Năm CVA59 Trang 339