Page 347 - DacSan60NamHoiNgoCVA59
P. 347
- Thành ngữ: Cast pearls before swine: (gieo ngọc trai
trước mặt heo): mời ai một vật gì đẹp hay quí mà người đó
không biết giá trị hay cái đẹp của vật ấy thì cũng phí đi.
Invite him a French dinner is like casting one’s pearls
before swine, mời anh ta ăn cơm tây mà anh là kẻ thực bất
tri kỳ vị.
Idioms: We pigged out on pizza: chúng tôi ra ngoài
ăn bánh mì kiểu Ý pít-za no căng bụng. When pigs fly
(hay: pigs might fly, tương tự: “Chờ đến Tết Công Gô”):
(lối nói ngoa dụ, chỉ chuyện không bao giờ hay khó có thể
xảy ra.) --“Boss, can I take a three-month vacation? --“Yes,
when pigs fly!”
- “Shoat”: heo con vừa cai sữa; piglet (lợn con),
pigling hay hogling (cũng như piglet); piggish: ăn phàm
phu, ở bẩn, thiếu tư cách; piggy-headed: cứng đầu; pig-
eyed: mắt ti-hí; piggyback: cõng trên vai hay trên lưng;
suckling pig, (heo sữa, từ 2 đến 6 tuần, thường để quay cả
con); piggery: trại nuôi lợn; pig sty: chuồng heo.
Pigtail: tóc tết đuôi sam; pig trotter: cẳng heo; pig-
sticking: cưỡi ngựa săn heo rừng bằng giáo dài; pig-dog:
loại chó săn heo rừng.
Thành ngữ: To buy a pig in a poke: mua trâu vẽ bóng,
mua một món đồ mà chưa biết hình thù ra sao. Ex: If you
don’t examine the engine of a used car you intend to buy,
you may wind up buying a pig in a poke. (Richard A.
Pears, Dictionary of American Idioms and Phrasal Verbs,
2005)
- To give anyone a pig in his own sow: trả nợ; đối xử
sòng phẳng.
Trang 338 Đặc san Hội ngộ 60 Năm CVA59